Skip to main content

Khởi tạo lại user

API hỗ trợ khởi tạo lại user, tương đương với việc tạo 1 user mới và giữ lại các thông tin display_name, avatar_url, alias, verified. Còn các thông tin khác như danh sách các cuộc hội thoại, các tin nhắn cũ, ... sẽ bị xoá.

Lưu ý

API này tương đương với việc tạo 1 user mới nên giá trị trường thông tin ext_user_id bị thay đổi. Nếu bên hệ thống của bạn có lưu lại thông tin ext_user_id này, vui lòng cập nhật lại thành giá trị mới

HTTP request

POST https://{app_id}.api.piscale.com/user/v1.0/user/{user_id}/reinit

Request header

Bảng mô tả tham số của request header:

TênKiểu dữ liệuMô tảBắt buộc
X-Api-KeystringAPI Key của ứng dụng
X-Tenant-IdstringChỉ định khởi tạo lại user của tenant nào (ID bên hệ thống của bạn)

Parameters

Bảng mô tả tham số:

TênKiểu dữ liệuMô tảBắt buộc
user_idstringChỉ định ID duy nhất của user (ID bên hệ thống của bạn)

Request body

Content-Type: application/json

Ví dụ
{
"user_type_id": 192812
}

Bảng mô tả thuộc tính:

TênKiểu dữ liệuMô tảBắt buộc
user_type_idnumberUser Type ID của user, nếu không cung cấp sẽ không thay đổi User Type, nếu giá trị là 0 được coi là type Default

Responses

Nếu thành công, API này trả về dữ liệu như sau:

Status: 200 OK
{
"data": {
"user_id": "49918031",
"ext_user_id": "6872016393206737",
"tenant_id": "89915020",
"ext_tenant_id": "6872016393176737",
"display_name": "Emily Johnson",
"alias": "emily_johnson92",
"avatar_url": "https://avatar-api.communi.io/a05b8b2d-a657-4f1c-965b-8ba94b91c20b/20b8582d-6beb-4161-b157-f7d2bf290962.png",
"status": 1,
"type": 1
},
"message_code": "M200",
"message": "Success"
}
TênKiểu dữ liệuMô tả
message_codestringMã thông điệp. Xem chi tiết
messagestringNội dung mã thông điệp
dataobjectThông tin user mới được khởi tạo lại
data.user_idstringID duy nhất của user (ID bên hệ thống của bạn)
data.ext_user_idstringID duy nhất của user do Piscale tự sinh, id này sẽ khác với ext_user_id cũ. Nếu bên hệ thống của bạn có lưu lại thông tin ext_user_id này, vui lòng cập nhật lại thành giá trị mới
data.tenant_idstringTenant ID của user (ID bên hệ thống của bạn)
data.ext_tenant_idstringTenant ID do Piscale tự sinh, mapping 1:1 với tenant_id
data.display_namestringTên hiển thị
data.aliasstringTên khác
data.avatar_urlstringĐường dẫn dùng để hiển thị avatar
data.statusnumberTrạng thái của user. 1: ACTIVE, 2: INACTIVE
data.typenumberLoại user. 1: USER, 2: BOT